Những model 4xx , 5xx , 6xx và 7xx dựa trên vi cấu trúc Nehalem , được gọi là thế hệ đầu tiên . Những model 23xx , 24xx và 25xx dựa trên vi cấu trúc Sandy Bridge , thế hệ thứ hai .
Trước kia những bộ vi xử lí Intel dùng mạch điều khiển bộ nhớ bên trong Chip NorthBridge ( hay còn có tên gọi Memory Controller Hub , MCH ) . Điều này có nghĩa là với những CPU dùng cấu trúc cũ hơn thì Chipset ( trên Motherboard ) sẽ quyết định kiểu và dung lượng bộ nhớ cài đặt trong máy tính . Với những bộ vi xử lí Core i thì mạch điều khiển bộ nhớ lại tích hợp bên trong và vậy mà chính CPU chứ không phải Chipset quyết định kiểu bộ nhớ và dung lượng cài đặt trong hệ thống . Tuy nhiên Motherboard lại có thể hạn chế tổng dung lượng bộ nhớ lắp đặt .
Mạch điều khiển bộ nhớ tích hợp trong Core i5 chỉ dùng kiểu DDR3 và làm việc với điện áp bộ nhớ lên tới 1.6V , nếu thanh nhớ yêu cầu điện áp làm việc cao hơn thì sẽ không làm việc được và thậm chí còn có thể làm hỏng CPU , hỗ trợ điều khiển bộ nhớ 2-kênh . Tốc độ bộ nhớ lại phụ thuộc vào từng model .
Core i5 cũng tích hợp mạch điều khiển PCI Express 2.0 , do đó với những bộ vi xử lí này Card màn hình lại được nối trực tiếp tới CPU , theo lí thuyết sẽ cải thiện băng thông . Những CPU này có thể truy cập một Card màn hình với tốc độ truyền x16 hoặc hai Card màn hình với tốc độ x8 .
Vì những model CPU này tích hợp mạch điều khiển PCI Express 2.0 nên Intel quyết định dùng Bus có tốc độ thấp hơn gọi là DMI ( Digital Media Interface ) , làm việc với 1GB/s ( Core i3 thế hệ đầu ) hoặc 2GB/s ( Core i3 thế hệ thứ hai ) cho mỗi chiều , để nối CPU tới Chipset . Bus này được dùng để nối Chip NorthBridge tới Chip SouthBridge trong những Chipset trước kia của Intel .
Băng thông thấp hơn không phải là vấn đề vì khi Bus có băng thông lớn không cần thiết khi mà Card màn hình và bộ nhớ được nối trực tiếp tới CPU .
Tất cả những model Core i5 đều được sản xuất bằng công nghệ 32nm , có tích hợp mạch điều khiển video , có nghĩa là Video On-board được điều khiển trong CPU chứ không phải Chipset của Motherboard . Loại trừ 3 model 7xx thế hệ đầu tiên được sản xuất bằng công nghệ 45nm và không tích hợp mạch đồ họa video .
Core i3 có tốc độ cơ bản và các tốc độ khác lấy từ đó . Tốc độ cơ bản ngầm định là 133MHz cho những model thế hệ đầu tiên và 100MHz cho những model thế hệ thứ hai .
Những bộ vi xử lí Core i5 có công nghệ Turbo Boost , là tính năng tự động Overclock có nghĩa là CPU sẽ tăng tốc độ xung nhịp trên tốc độ công bố chính thức khi nó “cảm thấy” hệ thống yêu cầu sức mạnh xử lí cao hơn .
Những đặc tính kỹ thuật chính của Core i5 :
Những model Core i5 6xx và 7xx
Bảng bên dưới liệt kê những model Core i5 6xx và 7xx dùng cho hệ thống để bàn dựa theo vi cấu trúc Nehalem . Những model này dùng Socket 1156 . Tích hợp mạch điều khiển bộ nhớ 2-kênh và hỗ trợ bộ nhớ DDR3 1066/1333MHz . Core i5 model loại này cũng tích hợp mạch điều khiển PCIe 2.0 hỗ trợ 1 đường x16 có thể chia thành hai đường 8x để truy cập tới 02 Card màn hình rời . Truyền thông với Chipset trên Motherboard qua Bus DMI 1GB/s mỗi hướng .
Những model 6xx tích hợp đồ họa DirectX 10 @ 733 MHz . Model 7xx không tích hợp lõi đồ họa .
Những model 7xx là những Chip 4-lõi vật lí không hỗ trợ Hyper-Threading .
Model 6xx có 2-lõi vật lí nhưng lại trang bị công nghệ Hyper-Threading điều đó có nghĩa là hệ điều hành sẽ nhận dạng CPU này có 4-lõi . Tất nhiên những model 7xx là lõi thực còn 6xx là lõi Logic .
Model | Tốc độ | Turbo Boost | Lõi | HT | Video | L3 Cache | Tech. | TDP (W) | Voltage (V) |
760 | 2.80 GHz | 3.46 GHz | 4 | No | No | 8 MB | 45 nm | 95 | 0.65 - 1.4 |
750S | 2.40 GHz | 3.20 GHz | 4 | No | No | 8 MB | 45 nm | 82 | 0.65 - 1.4 |
750 | 2.66 GHz | 3.20 GHz | 4 | No | No | 8 MB | 45 nm | 95 | 0.65 - 1.4 |
680 | 3.60 GHz | 3.86 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
670 | 3.56 GHz | 3.73 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
661 | 3.33 GHz | 3.60 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 87 | 0.65 - 1.4 |
661 | 3.33 GHz | 3.60 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 87 | 0.65 - 1.4 |
660 | 3.33 GHz | 3.60 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
660 | 3.33 GHz | 3.60 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
655K | 3.20 GHz | 3.46 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
650 | 3.20 GHz | 3.46 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
650 | 3.20 GHz | 3.46 GHz | 2 | Yes | Yes | 4 MB | 32 nm | 73 | 0.65 - 1.4 |
Những model Core i5 4xx và 5xx
Đó là những Core i5 Nehalem dùng cho máy xách tay , 4xx và 5xx , có thể có hai kiểu chân ra là PGA988 hoặc BGA1288 , tích hợp mạch điều khiển bộ nhớ DDR3 2-kênh , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 800/1066 MHz . Tích hợp mạch điều khiển PCIe 2.0 hỗ trợ 1 đường x16 có thể chia thành hai đường 8x để truy cập tới 02 Card màn hình rời . Truyền thông với Chipset trên Motherboard qua Bus DMI 1GB/s mỗi hướng .
Tất cả CPU Mobile Core i5 có 2-lõi vật lí và hỗ trợ Hyper-Threading .
Model | Tốc độ | Turbo Boost | Lõi | HT | Tech. | L3 Cache | TDP (W) | Kiểu chân |
580M | 2.66 GHz | 3.33 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
580M | 2.66 GHz | 3.33 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
560UM | 1.33 GHz | 2.13 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 18 | BGA1288 |
560M | 2.66 GHz | 3.20 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
560M | 2.66 GHz | 3.20 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
540UM | 1.20 GHz | 2.00 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 18 | BGA1288 |
540M | 2.53 GHz | 3.06 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
540M | 2.53 GHz | 3.06 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
540M | 2.53 GHz | 3.06 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
520UM | 1.06 GHz | 1.86 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 18 | BGA1288 |
520E | 2.40 GHz | 2.93 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
520M | 2.40 GHz | 2.93 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
520M | 2.40 GHz | 2.93 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
520M | 2.40 GHz | 2.93 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
460M | 2.53 GHz | 2.80 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
460M | 2.53 GHz | 2.80 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
450M | 2.40 GHz | 2.66 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
430UM | 1.20 GHz | 1.73 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 18 | PGA988 |
430M | 2.26 GHz | 2.53 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1288 |
430M | 2.26 GHz | 2.53 GHz | 2 | Yes | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
Những model Core i5 Sandy Bridge cho hệ thống để bàn
Những model Core i5 Sandy Bridge , thế hệ thứ 2 , dùng Socket LGA1155 . Chúng tích hợp mạch điều khiển bộ nhớ 2-kênh , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 1066/1333 MHz . Tích hợp mạch điều khiển PCIe 2.0 hỗ trợ 1 đường x16 có thể chia thành hai đường 8x để truy cập tới 02 Card màn hình rời . Truyền thông với Chipset trên Motherboard qua Bus DMI 2GB/s mỗi hướng .
Tất cả những model này đều hỗ trợ đồ họa DirectX 10.1 @ 650/850 MHz với 2-lõi ( HD2000 ) hoặc 12-lõi ( HD 3000 ) xử lí .
Tất cả Core i5 Sandy Bridge đều có 4-lõi vật lí không hỗ trợ Hyper-Threading .
Model | Tốc độ | Turbo Boost | Lõi | HT | Video | L3 Cache | Tech. | TDP (W) |
2500T | 2.3 GHz | 3.3 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 45 |
2500S | 2.7 GHz | 3.7 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 65 |
2500K | 3.3 GHz | 3.7 GHz | 4 | No | HD 3000 | 6 MB | 32 nm | 95 |
2500 | 3.3 GHz | 3.7 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 95 |
2405S | 2.5 GHz | 3.3 GHz | 4 | No | HD 3000 | 6 MB | 32 nm | 65 |
2400S | 2.5 GHz | 3.3 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 65 |
2400 | 3.1 GHz | 3.4 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 95 |
2390T | 2.7 GHz | 3.5 GHz | 2 | Yes | HD 2000 | 3 MB | 32 nm | 35 |
2310 | 2.9 GHz | 3.2 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 95 |
2300 | 2.8 GHz | 3.1 GHz | 4 | No | HD 2000 | 6 MB | 32 nm | 95 |
Những model Core i5 Sandy Bridge cho mobile
Core i5 Sandy Bridge cho máy xách tay dùng hai kiểu chân ra khác nhau : PGA988 hoặc BGA1023 , tích hợp mạch điều khiển bộ nhớ 2-kênh hỗ trợ DDR3 1066/1333/1600 MHz . Tích hợp mạch điều khiển PCIe 2.0 hỗ trợ 1 đường x16 , hỗ trợ đồ họa DirectX 10.1 @ 350/650MHz với 6-lõi ( HD2000 ) hoặc 12-lõi ( HD3000 ) xử lí .
Tất cả bộ vi xử lí Core i5 Sandy Bridge mobile đều có 2-lõi vật lí nhưng lại hỗ trợ Hyper-Threading vì thế mà hệ điều hành sẽ nhận dạng thành 4-lõi xử lí .
Model | Tốc độ | Turbo Boost | Lõi | HT | Video | Tech. | L3 Cache | TDP (W) | Package |
2557M | 1.7 GHz | 2.7 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 17 | BGA1023 |
2540M | 2.6 GHz | 3.3 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
2540M | 2.6 GHz | 3.3 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1023 |
2537M | 1.4 GHz | 2.3 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 17 | BGA1023 |
2520M | 2.5 GHz | 3.2 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
2520M | 2.5 GHz | 3.2 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1023 |
2515E | 2.5 GHz | 3.1 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1023 |
2510E | 2.5 GHz | 3.1 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
2467M | 1.6 GHz | 2.3 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 17 | BGA1023 |
2410M | 2.3 GHz | 2.9 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | PGA988 |
2410M | 2.3 GHz | 2.9 GHz | 2 | Yes | HD 3000 | 32 nm | 3 MB | 35 | BGA1023 |