Phenom và Phenom II dùng bus HyperTransport 3.0 ( HT3 ) giữa CPU và Chipset , tăng băng thông giữa CPU với thế giới bên ngoài . Tuy nhiên có điều quan trọng cần nhớ những bộ vi xử lí Phenom không làm việc hết tốc độ cao nhất mà HT3 có
Những bộ vi xử lí Phenom dùng nguồn điện áp riêng biệt cho CPU và cho mạch điều khiển bộ nhớ tích hợp bên trong ( DDPM , Dual Dynamic Power Management ) , và cũng có Bộ tạo xung đồng hồ riêng biệt , với giá trị cố định . Điều này để giải quyết những vấn đề phát sinh trong những bộ vi xử lí Athlon 64 do phụ thuộc vào tốc độ của CPU khiến cho bộ nhớ làm việc không phải với tốc độ đầy đủ của nó .
Điều khiển bộ nhớ tích hợp trong Phenom hỗ trợ bộ nhớ DDR2-1066 với những model Socket AM2+ và bộ nhớ DDR3-1333 với những model Socket AM3 . Những bộ vi xử lí dùng Socket AM3+ có thể được dùng trên những Motherboard AM2+ nhưng chỉ làm việc với bộ nhớ DDR2 mà thôi .
Những CPU Phenom có thể được dùng trên những Motherboard Socket AM2 cũ hơn , tuy nhiên sẽ bị hạn chế vì dùng HT2 4000MB/s , không có công nghệ DDPM và mạch điều khiển bộ nhớ sẽ hoạt động với tốc độ thấp hơn .
Những tính năng cơ bản của CPU Phenom :
Những model Phenom X3
Những bộ vi xử lí Phenom có 3 lõi được gọi là Phenom X3 .
Những model này dựa trên phiên bản sửa lỗi B2 , có số hiệu model kết thúc với số 00 , và có lỗi “TLB Bug” .
Những model B3 , có số kết thúc là 50 , không chịu lỗi “TLB Bug” .
Model | Clock | Rev. | MC Clock | HT | TDP | Voltage |
8850 | 2.5 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8750 | 2.4 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8750 | 2.4 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8650 | 2.3 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8600 | 2.3 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8450e | 2.1 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 65 W | 1.05 V - 1.25 V |
8450 | 2.1 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8400 | 2.1 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.05 V - 1.25 V |
8250e | 1.9 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 65 W | 1.05 V - 1.25 V |
MC có nghĩa là Memory Controller . Tốc độ này cũng có tên gọi NB Clock ( NorthBridge Clock ) .
Những model Phenom X4
Những bộ vi xử lí Phenom có 4 lõi được gọi là Phenom X4 .
Những model này dựa trên phiên bản sửa lỗi B2 , có số hiệu model kết thúc với số 00 , và có lỗi “TLB Bug” .
Những model B3 , có số kết thúc là 50 , không chịu lỗi “TLB Bug” .
Model | Clock | Rev. | MC Clock | HT | TDP | Voltages |
9950 “Black Edition” | 2.6 GHz | B3 | 2.0 MHz | 8.0 GB/s | 125 W | 1.05 V - 1.30 V |
9950 “Black Edition” | 2.6 GHz | B3 | 2.0 MHz | 8.0 GB/s | 140 W | 1.05 V - 1.30 V |
9850 | 2.5 GHz | B3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 1.05 V - 1.30 V |
9850 “Black Edition” | 2.5 GHz | B3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 1.05 V - 1.30 V |
9750 | 2.4 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9750 | 2.4 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 125 W | 1.20 / 1.25 / 1.30 V |
9650 | 2.3 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9600 “Black Edition” | 2.3 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9600 | 2.3 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9600 | 2.3 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9550 | 2.2 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9500 | 2.2 GHz | B2 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 95 W | 1.10 / 1.15 / 1.20 / 1.25 V |
9450e | 2.1 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 65W | 1.0 V - 1.125 V |
9350e | 2.0 GHz | B3 | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 65 W | 1.0 V - 1.125 V |
9150e | 1.8 GHz | B3 | 1.6 GHz | 6.4 GB/s | 65 W | 1.0 V -1 .125 V |
9100e | 1.8 GHz | B2 | 1.6 GHz | 6.4 GB/s | 65 W | 1.10 / 1.125 / 1.15 V |
Những model Phenom II X2
Phenom II X2 là những bộ vi xử lí 2-lõi được sản xuất bằng công nghệ 45nm , có 6MB Cache L3 , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 Socket AM3 .
Những CPU này có thể được lắp với những Motherboard AM2+ khi đó nó chỉ làm việc với bộ nhớ DDR2
Model | Clock | Revision | Socket | MC Clock | TDP | Voltage | |
B55 | 3.0 GHz | C2 | AM3 | 2.2 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.775 V - 1.425 V |
B53 | 2.8 GHz | C3 | AM3 | 2.2 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.8 V - 1.425 V |
565 | 3.4 GHz | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.775 V - 1.425 V |
555 | 3.2 GHz | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.875 V - 1.4 V |
550 | 3.1 GHz | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.875 V - 1.4 V |
550 | 3.1 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.85 V - 1.425 V |
545 | 3.0 GHz | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.9 V - 1.4 V |
545 | 3.0 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 80 W | 0.875 V - 1.425 V |
Những model Phenom II X3
Phenom II X3 là những bộ vi xử lí 3-lõi được sản xuất bằng công nghệ 45nm , có 6MB Cache L3 , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 Socket AM3 .
Những CPU này có thể được lắp với những Motherboard AM2+ khi đó nó chỉ làm việc với bộ nhớ DDR2
Model | Clock | Rev. | Socket | MC Clock | TDP | Voltage | |
B75 | 3.0 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.8 V - 1.425 V |
B73 | 2.8 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.8 V - 1.425 V |
720 | 2.8 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.850 V - 1.425 V |
710 | 2.6 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.875 V - 1.425 V |
705e | 2.5 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 65 W | 0.85 V - 1.25 V |
700e | 2.4 GHz | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 65 W | 0.825 V - 1.25 V |
Những model Phenom II X4
Phenom II X3 là những bộ vi xử lí 3-lõi được sản xuất bằng công nghệ 45nm , có 4MB hoặc 6MB Cache L3 , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 Socket AM3 .
Những CPU này có thể được lắp với những Motherboard AM2+ khi đó nó chỉ làm việc với bộ nhớ DDR2
Model | Clock | L3 Cache | Rev. | Socket | MC Clock * | TDP | Voltage | |
980 “Black Edition” | 3.7 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/z | 125 W | N/A |
975 “Black Edition” | 3.6 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.825 V -1.40 V |
970 “Black Edition” | 3.5 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.825 V -1.40 V |
965 | 3.4 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.825 V - 1.4 V |
965 | 3.4 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 140 W | 0.85 V - 1.425 V |
955 “Black Edition” | 3.2 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.825 V -1.425 V |
955 | 3.2 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.85 V - 1.4 V |
955 | 3.2 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.875 V - 1.5 V |
945 | 3.0 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.85 V - 1.4 V |
945 | 3.0 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.85 V - 1.425 V |
945 | 3.0 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 125 W | 0.875 V - 1.5 V |
940 | 3.0 GHz | 6 MB | C2 | AM2+ | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 125 W | 0.875 V - 1.5 V |
925 | 2.8 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.9 V - 1.4 V |
925 | 2.8 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.85 V - 1.425 V |
920 | 2.8 GHz | 6 MB | C2 | AM2+ | 1.8 GHz | 7.2 GB/s | 125 W | 0.875 V - 1.5 V |
910e | 2.6 GHz | 6 MB | C3 | AM3 | 2,0 GHz | 8.0 GB/s | 65 W | 0.85 V - 1.25 V |
910 | 2.6 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.875 V - 1.425 V |
905e | 2.5 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GHz | 65 W | 0.825 V - 1.25 V |
900e | 2.4 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GHz | 65 W | 0.85 V - 1.25 V |
840 | 3.2 GHz | 0 MB | C3 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GHz | 95 W | 0.85 V- 1.40 V |
820 | 2.8 GHz | 4 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.9 V - 1.425 V |
810 | 2.6 GHz | 4 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.875 V - 1.425 V |
805 | 2.5 GHz | 4 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.875 V - 1.425 V |
B95 | 3.0 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.80 V - 1.425 V |
B93 | 2.8 GHz | 6 MB | C2 | AM3 | 2.0 GHz | 8.0 GB/s | 95 W | 0.80 V - 1.425 V |
Những model Phenom II X6
Phenom II X6 là những bộ vi xử lí 6-lõi được sản xuất bằng công nghệ 45nm , có 6MB Cache L3 , hỗ trợ bộ nhớ DDR3 Socket AM3 .
Những CPU này có thể được lắp với những Motherboard AM2+ khi đó nó chỉ làm việc với bộ nhớ DDR2
Không như những model Phenom khác , Phenom II X6 có công nghệ tự động Overclock tương tự như Intel Turbo Boost gọi là Turbo Core . Khi CPU có “cảm giác” 3 hoặc nhiều hơn 3 lõi đang ở trạng thái nghỉ , nó sẽ tăng tốc độ xung nhịp của những lõi đang hoạt động .
Model | Clock | Turbo Clock | L3 Cache | MC Clock | TDP | Voltage | |
1100T “Black Edition” | 3.3 GHz | 3.7 GHz | 6 MB | N/A | N/A | 125 W | 1.0 V - 1.475 V |
1090T “Black Edition” | 3.2 GHz | 3.6 GHz | 6 MB | 2.0 GHz | 8 GB/s | 125 W | 1.125 V - 1.40 V |
1075T | 3.0 GHz | 3.5 GHz | 6 MB | 2.0 GHz | 8 GB/s | 125 W | 1.0 V -1.475 V |
1065T | 2.9 GHz | 3.4 GHz | 6 MB | N/A | N/A | 95 W | 1.0 V - 1.475 V |
1055T | 2.8 GHz | 3.2 GHz | 6 MB | 2.0 GHz | 8 GB/s | 125 W | 1.125 V - 1.40 V |
1055T | 2.8 GHz | 3.2 GHz | 6 MB | 2.0 GHz | 8 GB/s | 95 W | 1.075 V - 1.375 V |
1035T | 2.6 GHz | 3.1 GHz | 6 MB | 2.0 GHz | 8 GB/s | 95 W | 0.975 V |