Socket CPU 2012

Intel LGA1155 Đầu tiên phải kể tới socket Intel LGA1155 , hay còn gọi là socket  H2 ,

được phát hành đầu năm  2011 được tạo ra để thay thế cho LGA1156 ( socket H ) với 1155 mấu nhỏ thò ra tiếp xúc trực tiếp với bề mặt của bộ vi xử lí  .

Socket 1155 và 1156 khác nhau về vết khía để không thể lắp lẫn bộ vi xử lí nhưng những Chip này hầu hết là có nhiệt lượng tỏa ra như nhau , có cùng kích thước và những giải pháp tản nhiệt lựa chọn làm mát bằng nước đều thay thế được cho nhau .

 

\"\"

 

Socket LGA1155 được dùng cho những bộ vi xử lí Ivy Bridge và Sandy Bridge nguyên bản (SBO) . Những bộ vi xử lí  Ivy Bridge hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR3-1600 , USB 2.0 và 3.0 trong khi đó có một số Sandy Bridge không hỗ trợ USB 3.0 và chỉ hỗ trợ bộ nhớ DDR3-1333 .

 

\"\"

 

Bên dưới là danh sách những bộ vi xử lí  dùng cho Socket LGA1155

 

·         Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600K Processor (8M Cache, 3.40 Ghz)LGA11553400no95

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2102 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65

·         Intel® Celeron®G440 (1M Cache, 1.60 GHz)LGA11551600no35

·         Intel® Celeron®G530T (2M Cache, 2.00 GHz)LGA11552000no35

·         Intel® Celeron®G540 (2M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500yes65

·         Intel® Celeron®G620 (3M Cache, 2.60 GHz)LGA11552600no65

·         Intel® Celeron®G630T (3M Cache, 2.30 GHz)LGA11552300no35

·         Intel® Celeron®G620T (3M Cache, 2.20 GHz)LGA11552200no35

·         Intel® Celeron®G840 (3M Cache, 2.80 GHz)LGA11552800no65

·         Intel® Celeron®G630 (3M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no65

·         Intel® Celeron®G850 (3M Cache, 2.90 GHz)LGA11552900yes65

·         Intel® Celeron®G860 (3M Cache, 3.00 GHz) LGA11553000no65

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2100 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2120T (3M Cache, 2.60 GHz)LGA11552600no35

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2100T (3M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no35

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2125 (3M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no65

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2105 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2120 (3M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300yes65

·         Intel® Core™ i3 Desktopi3-2130 (3M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400no65

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2400 (6M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100yes95

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2400S (6M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no65

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2390T (3M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no35

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2405S (6M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no65

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500 (6M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no95

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500S (6M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no65

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500T (6M Cache, 2.30 GHz)LGA11552300no45

·         Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500K (6M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no95

·         Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600 (8M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400yes95

·         Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600S (8M Cache, 2.80 GHz)LGA11552800no65

·         Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600K (8M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400no95

 

Intel LGA2011

 

LGA2011 là  ,socket R , là socket khác của Intel được phát hành từ cuối 2011 để thay thế cho socket LGA1366 và LGA1567 dùng trong những Motherboard máy chủ và những hệ thống  cao cấp .

Nó có tên gọi 2011 vì có từng đó điểm tiếp xúc chứ không  phải là được phát hành trong năm  2011 . Nó dùng QPI (Quick Path Interconnect) để nối CPU tới những CPU khác cắm theme vào hệ thống  .

LGA2011 hỗ trợ những bộ vi xử lí  Sandy Bridge-E có tới 8-lõi , hỗ trợ 4-kênh DDR3-1600 , có 40 Lane PCIe 2.0 hoặc 3.0 . Những Motherboard LGA2011 có từ 4 hoặc 8 khe cắm bộ nhớ RAM hỗ trợ tới 32GB , 64GB hoặc 128GB . Nó cũng sẽ tương thích với những bộ vi xử lí  Ivy Bridge-E tương lai cũng có tới 8-lõi và 20MB Cache .

 

\"\"

 

\"\"

 

Bên dưới là danh sách những CPU dùng cho socket LGA2011

 

Model cho máy để bàn:

Name

Cores

Threads

Frequency

Turbo Boost

Multiplier

L2 Cache

L3 Cache

TDP

Core i7 3960X Extreme Edition

6

12

3.30 Ghz

3.90 Ghz

Không khóa

6 x 256kb

15MB

130W

Core i7 3930K

6

12

3.20 Ghz

3.80 Ghz

Không khóa

6 x 256kb

12MB

130W

Core i7 3820

4

8

3.60 Ghz

3.80 Ghz

Không  khóa một phần

4 x 256kb

10MB

130W

Model cho máy chủ:

Name

Cores

Threads

Frequency

Turbo Boost

Multiplier

L2 Cache

L3 Cache

TDP

Xeon E5 1620

4

8

3.60 Ghz

3.90 Ghz

38

4 x 256kb

10MB

130W

Xeon E5 1650

6

12

3.20 Ghz

3.80 Ghz

38

6 x 256kb

12MB

130W

Xeon E5 1660

6

12

3.30 Ghz

3.90 Ghz

39

6 x 256kb

15MB

130W

Xeon E5 2603

4

4

1.8 Ghz

N/A

18

?

10MB

80W

Xeon E5 2609

4

4

2.4 Ghz

N/A

24

?

10MB

80W

Xeon E5 2620

6

12

2.0Ghz

2.5Ghz

25

?

15MB

95W

Xeon E5 2630

6

12

2.3Ghz

2.8Ghz

28

?

15MB

95W

Xeon E5 2640

6

12

2.5Ghz

3.0Ghz

30

?

15MB

95W

Xeon E5 2650

8

16

2.0Ghz

2.8Ghz

28

?

20MB

95W

Xeon E5 2660

8

16

2.2Ghz

3.0Ghz

30

?

20MB

95W

Xeon E5 2665

8

16

2.4Ghz

3.1Ghz

31

?

20MB

115W

Xeon E5 2670

8

16

2.6Ghz

3.3Ghz

33

?

20MB

115W

Xeon E5 2680

8

16

2.7Ghz

3.5Ghz

35

?

20MB

130W

Xeon E5 2690

8

16

2.9Ghz

3.8Ghz

38

?

20MB

135W

 

AMD Socket FM1

 

Socket FM1 được phát hành từ giữa năm  2011 cho những bộ vi xử lí  Llano A-Series Fusion và Athlon II dựa trên Llano .

Nó có thiết kế để dùng với những bộ vi xử lí  thứ 12 trong họ Fusion có tên gọi Llano và là phiên bản cải tiến của K10 với 1MB Cache mỗi lõi và không có Cache L3 . Llano có phần cứng cải tiến , thiết kế lại mạch điều khiển bộ nhớ , quản lí điện  năng tốt hơn .

 

\"\"

 

  • Tất cả bộ vi xử lí  nâng cấp lõi CPU Stars ( cấu trúc Mobile Phone II ) , không có Cache L3 , đồ họa  tích hợp họ Evergreen .
  • Được GlobalFoundries sản xuất bằng công nghệ 32nm SOI
  • Tất cả model để bàn Lynx hỗ trợ tới 4 khe cắm DIMM DDR3-1866 và những model mobile Sabine hỗ trợ 2 khe cắm DIMM DDR3/DDR3-1600 2-kênh .
  • Đều có giải mã video bằng phần cứng UVD3 và hỗ trợ 3D 120Hz
  • Tích hợp mạch điều khiển PCIe 2.0 .
  • Một số model CPU hỗ trợ AMD Turbo Core cho phép chạy Overclock khi chưa tới mức nhiệt cho phép .
  • Một số model CPU công nghệ Hybrid Graphics để kết hợp với những đồ họa  rời như Radeon HD 6450 , 6570 hoặc 6670 , tương tự như công nghệ Hybrid CrossFireX , để nâng cao hiệu suất đồ họa  .

Dưới đây là danh sách những CPU dùng Socket FM1

 

Model Number

Cores

Frequency

Turbo

L2 Cache

Multiplier

Voltage

Memory Support

TDP

E2-3200

2

2.4Ghz

N/A

2 x 512kb

24x

0.4125 – 1.4125

DDR3-1600

65W

A4-3300

^

2.5Ghz

N/A

^

25x

^

^

^

A4-3400

^

2.7Ghz

N/A

^

27x

^

^

^

A4-3420

^

2.8Ghz

N/A

^

28x

^

^

^

A6-3500

3

2.1Ghz

2.4Ghz

3 x 1 MB

21x

^

DDR3-1866

^

A6-3600

4

2.1Ghz

2.4Ghz

4 x 1 MB

21x

^

^

^

A6-3620

^

2.2Ghz

2.5Ghz

^

22x

^

^

^

A6-3650

^

2.6Ghz

N/A

^

26x

^

^

100W

A6-3670K

^

2.7Ghz

N/A

^

27x

^

^

^

A8-3800

^

2.4Ghz

2.7Ghz

^

24x

^

^

65W

A8-3820

^

2.5Ghz

2.8Ghz

^

25x

^

^

^

A8-3850

^

2.9Ghz

N/A

^

29x

^

^

100W

A8-3870K

^

3.0Ghz

N/A

^

30x

^

^

^

^ có nghĩa là như trên”.

 

AMD Socket AM3+

 

Socket AM3+ để dùng cho những bộ vi xử lí  theo cấu trúc Bulldozer và tương thích với một số bộ vi xử lí  AM3 cũ hơn . Nó có 942 chân , nhiều hơn 1 chân so với AM3 và có đường kính Socket chân 51mm lớn hơn so với 45mm của AM3 .

Nó tương thích với giải pháp làm mát AM3 . Những bộ vi xử lí  AM3+ cũng tương thích với một số Motherboard AM3 nhưng phải nâng cấp BIOS để có thể cấp đủ công suất cần thiết cho bộ vi xử lí  . Tuy nhiên sẽ có một số tính năng tiết kiệm điện  không làm việc , không hỗ trợ chuyển đổi Vcore và bên cạnh đó AMD không khuyến cáo dùng bộ vi xử lí  AM3+ trên Motherboard AM3 .

 

\"\"6

 

Dưới đây là danh sách những bộ vi xử lí  AM3+

 

Model Number

Frequency

Total L2 Cache

L3 Cache

Packaging

Thermal Design Power

CMOS Technology

FX 8150

3.6/4.2 GHz

8MB

8MB

socket AM3+

125W

32nm SOI

FX 8120

3.1/4.0 GHz

8MB

8MB

socket AM3+

125W

32nm SOI

FX 8100

3.1/3.7 GHz

8MB

8MB

socket AM3+

95W

32nm SOI

FX 6200

3.8/4.1 GHz

6MB

8MB

socket AM3+

125W

32nm SOI

FX 6100

3.3/3.9 GHz

6MB

8MB

socket AM3+

95W

32nm SOI

FX 4170

4.2/4.3 Ghz

4MB

8MB

socket AM3

125W

32nm SOI

FX 4100

3.6/3.8 Ghz

4MB

8MB

socket AM3+

95W

32nm SOI

 

\"\"\"\"