được phát hành đầu năm 2011 được tạo ra để thay thế cho LGA1156 ( socket H ) với 1155 mấu nhỏ thò ra tiếp xúc trực tiếp với bề mặt của bộ vi xử lí .
Socket 1155 và 1156 khác nhau về vết khía để không thể lắp lẫn bộ vi xử lí nhưng những Chip này hầu hết là có nhiệt lượng tỏa ra như nhau , có cùng kích thước và những giải pháp tản nhiệt lựa chọn làm mát bằng nước đều thay thế được cho nhau .
Socket LGA1155 được dùng cho những bộ vi xử lí Ivy Bridge và Sandy Bridge nguyên bản (SBO) . Những bộ vi xử lí Ivy Bridge hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR3-1600 , USB 2.0 và 3.0 trong khi đó có một số Sandy Bridge không hỗ trợ USB 3.0 và chỉ hỗ trợ bộ nhớ DDR3-1333 .
Bên dưới là danh sách những bộ vi xử lí dùng cho Socket LGA1155
· Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600K Processor (8M Cache, 3.40 Ghz)LGA11553400no95
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2102 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65
· Intel® Celeron®G440 (1M Cache, 1.60 GHz)LGA11551600no35
· Intel® Celeron®G530T (2M Cache, 2.00 GHz)LGA11552000no35
· Intel® Celeron®G540 (2M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500yes65
· Intel® Celeron®G620 (3M Cache, 2.60 GHz)LGA11552600no65
· Intel® Celeron®G630T (3M Cache, 2.30 GHz)LGA11552300no35
· Intel® Celeron®G620T (3M Cache, 2.20 GHz)LGA11552200no35
· Intel® Celeron®G840 (3M Cache, 2.80 GHz)LGA11552800no65
· Intel® Celeron®G630 (3M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no65
· Intel® Celeron®G850 (3M Cache, 2.90 GHz)LGA11552900yes65
· Intel® Celeron®G860 (3M Cache, 3.00 GHz) LGA11553000no65
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2100 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2120T (3M Cache, 2.60 GHz)LGA11552600no35
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2100T (3M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no35
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2125 (3M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no65
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2105 (3M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100no65
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2120 (3M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300yes65
· Intel® Core™ i3 Desktopi3-2130 (3M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400no65
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2400 (6M Cache, 3.10 GHz)LGA11553100yes95
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2400S (6M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no65
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2390T (3M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no35
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2405S (6M Cache, 2.50 GHz)LGA11552500no65
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500 (6M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no95
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500S (6M Cache, 2.70 GHz)LGA11552700no65
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500T (6M Cache, 2.30 GHz)LGA11552300no45
· Intel® Core™ i5 Desktopi5-2500K (6M Cache, 3.30 GHz)LGA11553300no95
· Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600 (8M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400yes95
· Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600S (8M Cache, 2.80 GHz)LGA11552800no65
· Intel® Core™ i7 Desktopi7-2600K (8M Cache, 3.40 GHz)LGA11553400no95
Intel LGA2011
LGA2011 là ,socket R , là socket khác của Intel được phát hành từ cuối 2011 để thay thế cho socket LGA1366 và LGA1567 dùng trong những Motherboard máy chủ và những hệ thống cao cấp .
Nó có tên gọi 2011 vì có từng đó điểm tiếp xúc chứ không phải là được phát hành trong năm 2011 . Nó dùng QPI (Quick Path Interconnect) để nối CPU tới những CPU khác cắm theme vào hệ thống .
LGA2011 hỗ trợ những bộ vi xử lí Sandy Bridge-E có tới 8-lõi , hỗ trợ 4-kênh DDR3-1600 , có 40 Lane PCIe 2.0 hoặc 3.0 . Những Motherboard LGA2011 có từ 4 hoặc 8 khe cắm bộ nhớ RAM hỗ trợ tới 32GB , 64GB hoặc 128GB . Nó cũng sẽ tương thích với những bộ vi xử lí Ivy Bridge-E tương lai cũng có tới 8-lõi và 20MB Cache .
Bên dưới là danh sách những CPU dùng cho socket LGA2011
Model cho máy để bàn:
Name | Cores | Threads | Frequency | Turbo Boost | Multiplier | L2 Cache | L3 Cache | TDP |
Core i7 3960X Extreme Edition | 6 | 12 | 3.30 Ghz | 3.90 Ghz | Không khóa | 6 x 256kb | 15MB | 130W |
Core i7 3930K | 6 | 12 | 3.20 Ghz | 3.80 Ghz | Không khóa | 6 x 256kb | 12MB | 130W |
Core i7 3820 | 4 | 8 | 3.60 Ghz | 3.80 Ghz | Không khóa một phần | 4 x 256kb | 10MB | 130W |
Model cho máy chủ:
Name | Cores | Threads | Frequency | Turbo Boost | Multiplier | L2 Cache | L3 Cache | TDP |
Xeon E5 1620 | 4 | 8 | 3.60 Ghz | 3.90 Ghz | 38 | 4 x 256kb | 10MB | 130W |
Xeon E5 1650 | 6 | 12 | 3.20 Ghz | 3.80 Ghz | 38 | 6 x 256kb | 12MB | 130W |
Xeon E5 1660 | 6 | 12 | 3.30 Ghz | 3.90 Ghz | 39 | 6 x 256kb | 15MB | 130W |
Xeon E5 2603 | 4 | 4 | 1.8 Ghz | N/A | 18 | ? | 10MB | 80W |
Xeon E5 2609 | 4 | 4 | 2.4 Ghz | N/A | 24 | ? | 10MB | 80W |
Xeon E5 2620 | 6 | 12 | 2.0Ghz | 2.5Ghz | 25 | ? | 15MB | 95W |
Xeon E5 2630 | 6 | 12 | 2.3Ghz | 2.8Ghz | 28 | ? | 15MB | 95W |
Xeon E5 2640 | 6 | 12 | 2.5Ghz | 3.0Ghz | 30 | ? | 15MB | 95W |
Xeon E5 2650 | 8 | 16 | 2.0Ghz | 2.8Ghz | 28 | ? | 20MB | 95W |
Xeon E5 2660 | 8 | 16 | 2.2Ghz | 3.0Ghz | 30 | ? | 20MB | 95W |
Xeon E5 2665 | 8 | 16 | 2.4Ghz | 3.1Ghz | 31 | ? | 20MB | 115W |
Xeon E5 2670 | 8 | 16 | 2.6Ghz | 3.3Ghz | 33 | ? | 20MB | 115W |
Xeon E5 2680 | 8 | 16 | 2.7Ghz | 3.5Ghz | 35 | ? | 20MB | 130W |
Xeon E5 2690 | 8 | 16 | 2.9Ghz | 3.8Ghz | 38 | ? | 20MB | 135W |
AMD Socket FM1
Socket FM1 được phát hành từ giữa năm 2011 cho những bộ vi xử lí Llano A-Series Fusion và Athlon II dựa trên Llano .
Nó có thiết kế để dùng với những bộ vi xử lí thứ 12 trong họ Fusion có tên gọi Llano và là phiên bản cải tiến của K10 với 1MB Cache mỗi lõi và không có Cache L3 . Llano có phần cứng cải tiến , thiết kế lại mạch điều khiển bộ nhớ , quản lí điện năng tốt hơn .
Dưới đây là danh sách những CPU dùng Socket FM1
Model Number | Cores | Frequency | Turbo | L2 Cache | Multiplier | Voltage | Memory Support | TDP |
E2-3200 | 2 | 2.4Ghz | N/A | 2 x 512kb | 24x | 0.4125 – 1.4125 | DDR3-1600 | 65W |
A4-3300 | ^ | 2.5Ghz | N/A | ^ | 25x | ^ | ^ | ^ |
A4-3400 | ^ | 2.7Ghz | N/A | ^ | 27x | ^ | ^ | ^ |
A4-3420 | ^ | 2.8Ghz | N/A | ^ | 28x | ^ | ^ | ^ |
A6-3500 | 3 | 2.1Ghz | 2.4Ghz | 3 x 1 MB | 21x | ^ | DDR3-1866 | ^ |
A6-3600 | 4 | 2.1Ghz | 2.4Ghz | 4 x 1 MB | 21x | ^ | ^ | ^ |
A6-3620 | ^ | 2.2Ghz | 2.5Ghz | ^ | 22x | ^ | ^ | ^ |
A6-3650 | ^ | 2.6Ghz | N/A | ^ | 26x | ^ | ^ | 100W |
A6-3670K | ^ | 2.7Ghz | N/A | ^ | 27x | ^ | ^ | ^ |
A8-3800 | ^ | 2.4Ghz | 2.7Ghz | ^ | 24x | ^ | ^ | 65W |
A8-3820 | ^ | 2.5Ghz | 2.8Ghz | ^ | 25x | ^ | ^ | ^ |
A8-3850 | ^ | 2.9Ghz | N/A | ^ | 29x | ^ | ^ | 100W |
A8-3870K | ^ | 3.0Ghz | N/A | ^ | 30x | ^ | ^ | ^ |
^ có nghĩa là như trên”.
AMD Socket AM3+
Socket AM3+ để dùng cho những bộ vi xử lí theo cấu trúc Bulldozer và tương thích với một số bộ vi xử lí AM3 cũ hơn . Nó có 942 chân , nhiều hơn 1 chân so với AM3 và có đường kính Socket chân 51mm lớn hơn so với 45mm của AM3 .
Nó tương thích với giải pháp làm mát AM3 . Những bộ vi xử lí AM3+ cũng tương thích với một số Motherboard AM3 nhưng phải nâng cấp BIOS để có thể cấp đủ công suất cần thiết cho bộ vi xử lí . Tuy nhiên sẽ có một số tính năng tiết kiệm điện không làm việc , không hỗ trợ chuyển đổi Vcore và bên cạnh đó AMD không khuyến cáo dùng bộ vi xử lí AM3+ trên Motherboard AM3 .
6
Dưới đây là danh sách những bộ vi xử lí AM3+
Model Number | Frequency | Total L2 Cache | L3 Cache | Packaging | Thermal Design Power | CMOS Technology |
FX 8150 | 3.6/4.2 GHz | 8MB | 8MB | socket AM3+ | 125W | 32nm SOI |
FX 8120 | 3.1/4.0 GHz | 8MB | 8MB | socket AM3+ | 125W | 32nm SOI |
FX 8100 | 3.1/3.7 GHz | 8MB | 8MB | socket AM3+ | 95W | 32nm SOI |
FX 6200 | 3.8/4.1 GHz | 6MB | 8MB | socket AM3+ | 125W | 32nm SOI |
FX 6100 | 3.3/3.9 GHz | 6MB | 8MB | socket AM3+ | 95W | 32nm SOI |
FX 4170 | 4.2/4.3 Ghz | 4MB | 8MB | socket AM3 | 125W | 32nm SOI |
FX 4100 | 3.6/3.8 Ghz | 4MB | 8MB | socket AM3+ | 95W | 32nm SOI |