Cuối cùng thì NVIDIA cũng đã giới thiệu họ GPU thế hệ mới có tên gọi GeForce RTX 20 Series tại Gamescom 2018 diễn ra ở Đức
Cuối cùng thì NVIDIA cũng đã giới thiệu họ GPU thế hệ mới có tên gọi GeForce RTX 20 Series tại Gamescom 2018 diễn ra ở Đức . CEO của NVIDIA là Jen-Hsun Huang đã giới thiệu qua về lịch sử và sự tiến hóa của đồ họa cho tới thời điểm hiện tại từ Ray-Tracing , kỹ thuật dựng hình hỗ trợ CGI tái tạo theo thời gian thực …
Theo Huang đây là thời điểm sẽ làm thay đổi bộ mặt của những trò chơi và những hiệu ứng hình ảnh . Họ đã mất 10 năm nghiên cứu và phát triển để cho ra dòng chip đồ họa thế hệ mới mà chưa bao giờ có từ trước tới nay ở mức thực tế trong các trò chơi . Khả năng Ray-Tracing của những Card màn hình mới tái tạo những vật thể và môi trường với khả năng đổ bóng vật lí chính xác , sự phản xạ , sự khúc xạ và chiếu sáng mà chúng ta chỉ thấy trong những bản demo trước kia hoặc thậm chí ở những bộ phim gắn mác AAA của Hollywood .
Ngoài sức mạnh về Ray-Tracing , những Card màn hình mới cũng giới thiệu cụm lõi Tensor hỗ trợ cho khả năng học và trí tuệ nhân tạo trong việc xử lí hình ảnh tổng thể , đưa ra những quyết định mang tính chất dự đoán về trí thông minh … NVIDIA nói rằng sự kết hợp này rất phức tạp và được họ gọi chung là “ RT Operations” .
Những GPU mới dựa trên vi cấu trúc Turing , đã tạo nên sức mạnh cho dòng Card màn hình chuyên nghiệp Quadro . Jen-Hsun Huang không chia xẻ nhiều thông tin so sánh về hiệu suất làm việc mà chỉ nói rằng Raster Engine nhanh gấp 1.5 lần so với dòng 10 Series và so sánh về khả năng Ray-Tracing thì GTX 1080Ti chỉ bằng 1/8 so với Turing .
|
GeForce RTX 2080 Ti (FE) |
GeForce RTX 2080 (FE) |
GeForce RTX 2070 (FE) |
Giá |
$999 ($1,199) |
$699 ($799) |
$499 ($599) |
Thời gian phát hành |
20/09/2018 |
20/09/2018 |
TBD |
Cấu trúc |
Turing |
Turing |
Turing |
Công nghệ sản xuất |
12nm NFF |
12nm NFF |
12nm NFF |
Số lõi CUDA |
4352 |
2944 |
2304 |
RT Engine |
10 Giga Rays |
8 Giga Rays |
6 Giga Rays |
RTX OPS |
78 Trillion RT OPS |
60 Trillion RT OPS |
45 Trillion RT OPS |
Tốc độ cơ bản (MHz) |
1350 |
1515 |
1410 |
Tốc độ Boost (MHz) |
1545 (1635) |
1710 (1800) |
1620 (1710) |
Bộ nhớ |
11 GB GDDR6 |
8 GB GDDR6 |
8 GB GDDR6 |
Tốc độ bộ nhớ |
14 Gbps |
14 Gbps |
14 Gbps |
Gia diện bộ nhớ |
352-bit |
256-bit |
256-bit |
Băng thông bộ nhớ |
616 GB/s |
448 GB/s |
448 GB/s |
SLI |
NVLink Bridge |
NVLink Bridge |
- |
TDP |
250W (260W) |
215W (225W) |
175W (185W) |
PEG Connectors |
1x8pin+1x8pin |
1x6pin+1x8pin |
1x8pin |