Một số điều cần biết về thẻ nhớ

1. Giới thiệu Camera kỹ thuật số sử dụng hệ thống thẻ nhớ để lưu trữ hình ảnh hiện nay . 

Camera lưu trữ hình ảnh dạng file có phần mở rộng là JPG ( hoặc kiểu định dạng khác tuỳ thuộc vào Camera ) , tất cả hình ảnh được lưu trữ trong thẻ nhớ được truyền vào ổ cứng máy vi tính để xem , để chỉnh sửa hoặc để in ra .

Khi Camera được đầu tiên đưa ra thị trường kết nối với máy tính thông qua cổng Serial nhưng tốc độ xử lí chậm . Ngày nay Camera được nối với máy vi tính thông qua cổng USB có tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn so với cổng Serial .

Có vài kiểu thẻ nhớ trên thị trường nhưng đa phần tập trung ở những loại sau :

Compact Flash (CF), Memory Stick (MS), MultiMediaCard (MMC), Secure Digital (SD), SmartMedia (SM) và xD.

Trong phần này chúng ta sẽ xem tính năng chi tiết của từng loại , để xem tính không tương thích trong số chúng . Một điều chúng ta cần lưu ý là sự khác nhau không phải ở hình dáng , kích thước bên ngoài . Một tính năng quan trọng của những thẻ nhớ là tốc độ truyền dữ liệu. Khi có tốc độ truyền nhanh hơn không chỉ có truyền file với máy tính nhanh hơn mà còn cho phép chụp những bức ảnh liên tục một cách nhanh chóng ( snapshot ) .

Mỗi một kiểu Camera dùng những kiểu thẻ nhớ khác nhau , kiểu thẻ nhớ đóng vai trò rất quan trọng  khi chúng ta đi mua Camera . Công suất tiêu thụ trên thẻ cũng đóng một vai trò quyết định tới thời gian sử dụng của Pin trong Camera .

Dung lượng cũng là một đặc điểm quan trọng của thẻ nhớ . Một điều chúng ta cần nhớ rằng những tiêu chuẩn cũ như MultiMediaCard và SmartMedia không thể có dung lượng cao ( trên 256MB ) bởi vì chúng không còn tồn tại trong những chuẩn này .

Trước hết chúng ta cần xem bảng dưới đây . Bảng này giúp chúng ta chọn dung lượng thẻ nhớ của Camera dựa trên độ phân giải , Megapixel . "File size" có nghĩa là kích thước trung bình khi dùng Camera với kiểu JPEG " độ phân giải cao " .

Ví dụ khi sử dụng thẻ nhớ 128MB có thể chụp được gần 106 kiểu ảnh có độ phân giải 3 megapixel .

 

Approximate Number of Images per Capacity

Camera Type:

File Size

32 MB

64 MB

128 MB

256 MB

512 MB

1 GB

2 GB

4 GB

2 Megapixel
Camera:

900KB

35

71

142

284

568

1,137

2,275

4,551

3 Megapixel Camera:

1.2MB

26

53

106

213

426

853

1,706

3,413

4 Megapixel Camera:

2MB

16

32

64

128

256

512

1,024

2,048

5 Megapixel Camera:

2.5MB

12

25

51

102

204

409

819

1,638

6 Megapixel Camera:

3.2MB

10

20

40

80

160

320

640

1,280

 
 
 
2. CompactFlash ( CF )

CompactFlash rất được thông dụng ngay từ đầu ( được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1994 ) . Camera của hãng Canon, Casio, Epson, HP, Kodak, LG, Minolta, NEC, Nikon, Panasonic, Philips, Polaroid ... sử dụng loại thẻ nhớ này .

 
 

Thẻ CF có thể có vài kiểu lựa chọn tốc độ . Loại 1x có tốc độ truyền dữ liệu 150KB/s . Như vậy loại 16x tóc tốc độ 2.4MB/s ( 150KB/s x 16 = 2.400 KB/s ) . Một vấn đề ở chỗ nhà sản xuất không nói tốc độ truyền này là đọc hay ghi dữ liệu . Thông thường tốc độ đọc dữ liệu bao giờ cũng nhanh hơn tốc độ ghi dữ liệu , nên chúng ta cũng có thể hiểu rằng đó là tốc độ đọc để truyền dữ liệu .

Trong thị trường sản phẩm chuyên nghiệp có thẻ nhớ CF sử dụng công nghệ tăng tốc ghi dữ liệu gọi là Write Acceleration Technology (WA) , nó cung cấp thêm hiệu suất để đạt được cùng tốc độ trên thẻ nhớ .

Ví dụ  CF 80x có cô nghệ WA nhanh hơn 23% so với thẻ nhớ chuẩn 80x thông thường . Để sử dụng được công nghệ WA thì Camera phải hỗ trợ công nghệ đó . Chính vì thế chỉ có Camera chuyên nghiệp của Kodak , Nikon (D1x, D1h, D2h và D-100), Pentax (*ist D), Olympus (E1), Sanyo (DSC-MZ3) và Sigma (SD-9 và SD-10) hỗ trợ thẻ nhớ này .

Nếu bạn sử dụng CF mà hỗ trợ WA cài đặt trong Camera thông thường thì nó cũng làm việc như thẻ CF thông thường . 

Bên cạnh sự thuận lợi về mặt tốc độ , một điều thuận lợi khác của thẻ nhớ CompactFlash là có thể có dung lượng lớn . Chúng ta có thể tìm thấy CF có dung lượng 8GB .

Thẻ nhớ CF có hai loại : Type I và type II . Sự khác nhau giữa hai loại này ở chỗ độ mỏng của chúng . Thẻ nhớ CF type I có thể sử dụng được cả hai khe cắm Type I và Type II , trong khi thẻ nhớ Type II chỉ có thể vừa với khe cắm Type II .

Một điều thú vị của thẻ CF ở chỗ giao diện của nó nó dựa trên giao diện PCMCIA ( PC Card ) trong máy tính nhưng chỉ sử dụng 50 chân chứ không phải 68 chân . Do đó chúng ta có thể cắm trực tiếp CF vào máy tính có khe cắm PCMCIA . Chính vì thế mà trên thị trường chúng ta có thể tìm thấy thẻ nhớ có tên là CF I/O thì cũng chính là nó .

Những đặc điểm chính :

  • Dung lượng thẻ nhớ CF : 64 MB, 128 MB, 256 MB, 512 MB, 1 GB, 2 GB, 4 GB ,8 GB .
  • Tốc độ truyền dữ liệu : 1x = 150 KB/s, 4x = 600 KB/s, 12x = 1.8 MB/s, 16x = 2.4 MB/s, 32x = 4.8 MB/s, 40x = 6.0 MB/s, 80x = 12 MB/s .
  • Điện áp sử dụng : 3.3V hoặc 5V .
  • Công suất tiêu thụ chạy với hiệu suất cao nhất : 65mA - 5V và 50mA - 3.3V
  • Dài x Rộng : 36.4 x 42.4 mm .
  • Chiều cao : Type I - 3.3 mm , Type II - 5.5 mm .
  • Va đập : 50Gs @ 11ms
  • Rung động : 15Gs .
  • Nhiệt độ hoạt động : 0º C - 60º C .
  • Nhiệt độ không hoạt động : -20º C - 85º C .
  • Độ ẩm 5% - 96%
  • Ngoài ra cong nhiều thông tin khác có thể tham khảo tại trang http://www.compactflash.org/

3. Memory Stick (MS)

Memory Stick (MS) được phát triển bởi hãng Sony , được sử dụng trong Camera , thiết bị nghe nhạc MP3 và trong một vài kiểu của Konica Minolta và Samsung sử dụng MS .

Có 5 kiểu MS : Memory Stick , Memory Stick cùng vài chức năng , Memory StickPRO, Memory Stick Duo và Memory Stick PRO Duo.

Trong 3 kiểu đầu tiên có cùng một kích thước , trong khi kiểu Duo thì nhỏ hơn nhưng có thể cắm qua khe Memory Stick bằng adaptor .

 

 

Kiểu PRO ( được phát triển cùng với SanDisk ) nhanh hơn và có dung lượng lớn hơn có thể lên tới 32GB . Những thiết bị Camera phải tương thích với PRO thì mới sử dụng được thẻ nhớ này , mặc dù nó có cùng kích thước với Memory Stick chuẩn nhưng có số chân nhiều gấp đôi để nối tới Camera .

Những thẻ nhớ Memory Stick thông thường không thể sử dụng được đối với kiểu Camera sử dụng kiểu thẻ nhớ PRO  .

Kiểu Duo được thiết kế để dùng trong thiết bị có bảo vệ bản quyền như MP3 Player .  Mạch điện bảo vệ bản quyền có tên là MagicGate .

Memory Stick PRO cũng có mạch MagicGate nhưng phần mềm OpenMG Jukebox và SonicStage không tương thích với Memory Stick PRO mà chỉ tương thích với Duo .

Những đặc điểm chính

 

  • Dung lượng Memory Stick : 4 MB, 8 MB, 16 MB, 32 MB, 64 MB, 128 MB và 256 MB .
  • Dung lượng Memory Stick PRO : 256 MB, 512 MB , 1 GB , có thể tới 32GB .
  • Tốc độ trung bình của Memory Stick : 350 KB/s .
  • Tốc độ cao nhất của Memory Stick : 2.45MB/s
  • Tốc độ cao nhất của Memory Stick PRO : 20MB/s ( 160 Mbps ).
  • Tốc độ ghi cao nhất của Memory Stick PRO : 1.875 MB/s ( 15 Mbps ) .
  • Điện áp 2.7 V và 3.6 V .
  • Công suất tiêu thụ 4.5mA ( trung bình cho Memory Stick ) , 20mA ( trung bình cho Memory Stick PRO , và 130µA (standby) .
  • Kích thước LWH : 50 x 21.45 x 2.8 mm.
  • Kích thước LWH của Duo : 31 x 20 x 1.6 mm.
  • Trọng lượng 4g .
  • Nhiệt độ hoạt động :-5º C - 65º C .
  • Nhiệt độ lưu trữ : -40º C to 100º C .
  • Va đập : 150 Gs @ 10ms.
  • Rung động : 15Gs
  • Độ ẩm : 5% - 90% .
  • Bạn có thểm xem thêm thông tin ở trang http://www.memorystick.org/

4. MultiMediaCard ( MMC )

MMC được giới thiệu từ năm 1997 được các côngty như HP , Nokia , Samsung xử dụng .

Kiểu kích thước mới được phát hành gọi là RS-MMC (Reduced Size MMC) nhỏ hơn kích thước của MMC thông thường . Nó có thể cắm vừa vào khe cắm MMC thông thường thông qua adaptor .

Hiện nay có tiêu chuẩn mới gọi là MultiMediaCard Plus ( hoặc MMC+, MMC Plus hoặc MMC 4.0) có tốc độ cao hơn

Những đặc điểm chính 

  • Dung lượng MMC : 32 MB, 64 MB và 128 MB.
  • Dung lượng RS-MMC : 128 MB, 256 MB và 512 MB .
  • Dung lượng MMC+ : 256 MB, 512 MB và 1 GB .
  • Tốc độ đọc MMC và RS-MMC : 2MB/s .
  • Tốc độ đọc MMC+ : 11MB/s .
  • Tốc độ ghi MMC : 1MB/s .
  • Tốc độ ghi RS-MMC : 2MB/s .
  • Tốc độ ghi MMC+ : 7BM/s.
  • Điện áp : 2.7V và 3.6V
  • Công suất tiêu thụ : <33mA ( đọc ) , <35mA ( ghi ) , < 50µA (standby).
  • Kích thước LWH của MMC : 32 x 24 x 1.4 mm
  • Kích thước LWH của RS-MMC : 18 x 24 x 1.4 mm
  • Nhiệt độ hoạt động : -25º C - 85º C.
  • Nhiệt độ lưu trữ : -40º C to 85º C.
  • Va đập : 1000G max .
  • Rung động : 15G .
  • Độ ẩm 8% - 95% .
  • Để xem nhiều thông tin bạn có thể vào trang http://www.mmca.org/

5. Secure Digital ( SD )

SD được phát triển dựa trên chuẩn MultiMediaCard  (MMC) do các hãng Matsushita (Panasonic), SanDisk và Toshiba tiến hành từ năm 2001 .

 
Thẻ nhớ SD được sản xuất trong lĩnh vực bảo vệ bản quyền trong lĩnh vực công nghiệp âm nhạc chịu sự quản lí của nhóm SDMI (Secure Digital Music Initiative) .

Một điều rất buồn cười ở chỗ SDMI bị bẻ khoá trong một thời gian ngắn sau khi phát hành nên nhóm SDMI không tồn tại .

 
Có thẻ nhớ SD nhỏ hơn gọi là MiniSD được sử dụng trong Cell Phone cũng được cắm vào khe SD thông qua adaptor .

Bên cạnh khe cắm SD chúng ta có thể sử dụng thiết bị khác thẻ nhớ SD . Những thiết bị này được gọi là SDIO như : modem , anten của Bluetooth , an ten của Wi-Fi ( IEEE 802.11 ) , GPS ...

Tương tự như CompactFlash , thẻ nhớ SD cũng có những mức truyền dữ liệu . Thẻ nhớ 1x có tốc độ 150KB/s như trong CF , chính vì thế bạn có thể so sánh tốc độ giữa SD và CF .

Những đặc điểm chính 

  • Dung lượng : 32 MB, 64 MB, 128 MB, 256 MB, 512 MB và 1 GB .
  • Điện áp : 2.7V và 3.6V .
  • Công suất tiêu thụ : <33mA ( đọc ) , <35mA ( ghi ) , 100µA (standby).
  • Tốc độ đọc : 12MB/s.
  • Tốc độ ghi : x = 150 KB/s, 32x = 4.8 MB/s, 40x = 6.0 MB/s.
  • Kích thước LWH của SD : 32 x 24 x 2.1 mm.
  • Trọng lượng SD : 2g .
  • Kích thước LWH của MiniSD : 21.5 x 20 x 1.4 mm.
  • Trọng lượng MiniSD : 1g.
  • Nhiệt độ hoạt động : -25º C - 85º C
  • Nhiệt độ lưu trữ : -40º C - 85º C
  • Chịu va đập : 1000G .
  • Rung động : 15G
  • Độ ẩm 8% - 95%
  • Bạn có thể xem nhiều thông tin khác ở trang : http://www.sdcard.org/

6. SmartMedia (SM)

Thẻ nhớ SM được hãng Toshiba giới thiệu năm 1995 . Đâu tiên nó có tên gọi SSFDC (Solid State Floppy Disk Controller) , nếu chú ý chúng ta thấy nó trông như một đĩa mềm nhỏ .

 

 

Những đặc điểm chính

  • Dung lượng : 16 MB, 32 MB, 64 MB và 128 MB .
  • tốc độ : 2.5MB/s
  • Kích thước LWH : 45 x 37 x 0.76 mm
  • Trọng lượng : 2g
  • Xem thêm chi tiết tại trang http://www.ssfdc.or.jp/english/

7. xD ( eXtreme Digital )

xD (eXtreme Digital) là thẻ nhớ được phát triển bởi hãng Olympus và Fujifilm và được Toshiba giới thiệu từ năm 2002 . 

xD là tên thương mại được sở hữu bởi 3 công ty trên , nó có dung lượng lớn và kích thước nhỏ , được sản xuất ra để thay thế SmartMedia

Hình dưới đây so sánh giữa thẻ nhớ xD và thẻ nhớ SmartMedia (SM )

 
 
Những tính năng chính
  • Dung lượng : 32 MB, 64 MB, 128 MB, 256 MB, 512 MB , 1GB và 8GB.
  • Tốc độ : 5MB/s.
  • Tốc độ ghi : 1.3MB/s ( loại thẻ 16MB , 32MB) hoặc 3MB/s ( từ 64MB trở lên ) .
  • Kích thước LWH : 25 x 20 x 1.7 mm
  • Trọng lượng : 2g
  • Bạn tham khảo thêm tại trang http://www.olympusamerica.com/cpg_section/cpg_xd.asp

 

\"\"